logo
  • TRANG CHỦ
  • TÍNH NĂNG
    • KHẨU PHẦN DINH DƯỠNG
    • QUẢN LÝ THU CHI
    • KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
    • THEO DÕI SỨC KHỎE
    • QUẢN LÝ HỌC SINH
    • QUẢN LÝ GIÁO VIÊN
    • WEBSITE THÔNG TIN
    • SỔ LIÊN LẠC ĐIỆN TỬ
    • TÌM TRƯỜNG CHO CON
logo
logo
  • Trang chủ
  • Tính năng
    • KHẨU PHẦN DINH DƯỠNG
    • QUẢN LÝ THU CHI
    • KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
    • THEO DÕI SỨC KHỎE
    • QUẢN LÝ HỌC SINH
    • QUẢN LÝ GIÁO VIÊN
    • WEBSITE THÔNG TIN
    • SỔ LIÊN LẠC ĐIỆN TỬ
    • TÌM TRƯỜNG CHO CON
  • KHẨU PHẦN DINH DƯỠNG
  • briefcase Thay đổi giao diện
  • briefcase Danh mục
    • 01. Nhóm trẻ
    • 02. Loại hình dịch vụ
    • 03. Nhà cung cấp
    • 04. Bao bì
    • 05. Kho hàng
    • 06. Thực phẩm trường đang sử dụng
    • 07. Bảng thành phần thực phẩm
    • 08. Đơn Vị Tính
  • briefcase Thư viện món ăn
  • briefcase Thực đơn trong ngày
    • 01. Quy trình thực hiện
    • 02. Danh sách thực đơn
  • briefcase Đặt hàng & tiếp phẩm
    • 01. Phiếu Kê Chợ
    • 02. Lập sổ kiểm thực 3 Bước (QĐ 1246/QĐ-BYT)
  • briefcase Sổ trẻ thực ăn
  • briefcase Sổ tính tiền chợ
    • 01. Lập sổ tính tiền chợ
    • 02. Tổng hợp sổ tính tiền chợ
    • 03. Bảng kê thực phẩm (theo thực phẩm)
    • 04. Bảng kê thực phẩm (theo ngày)
    • 05. Bảng kê thực phẩm (theo loại thực phẩm)
    • 06. Bảng kê thực phẩm (theo NCC)
    • 07. Bảng kê thực phẩm (theo NCC và loại thực phẩm)
  • briefcase Quản lý kho
    • 01. Nhập kho
    • 02. Xuất kho
    • 03. Thẻ kho
    • 04. Tổng Hợp Thẻ Kho
  • briefcase Báo cáo thống kê
    • 01. In Thực đơn tuần
    • 02. In Tổng hợp dinh dưỡng trong tuần
    • 03. Báo cáo Phòng/Sở Giáo Dục (Áp dụng cho TP.HCM)
  • briefcase Thông tin cố định
  • KHẨU PHẦN DINH DƯỠNG
  • briefcase Thay đổi giao diện
  • briefcase Danh mục
    • 01. Nhóm trẻ
    • 02. Loại hình dịch vụ
    • 03. Nhà cung cấp
    • 04. Bao bì
    • 05. Kho hàng
    • 06. Thực phẩm trường đang sử dụng
    • 07. Bảng thành phần thực phẩm
    • 08. Đơn Vị Tính
  • briefcase Thư viện món ăn
  • briefcase Thực đơn trong ngày
    • 01. Quy trình thực hiện
    • 02. Danh sách thực đơn
  • briefcase Đặt hàng & tiếp phẩm
    • 01. Phiếu Kê Chợ
    • 02. Lập sổ kiểm thực 3 Bước (QĐ 1246/QĐ-BYT)
  • briefcase Sổ trẻ thực ăn
  • briefcase Sổ tính tiền chợ
    • 01. Lập sổ tính tiền chợ
    • 02. Tổng hợp sổ tính tiền chợ
    • 03. Bảng kê thực phẩm (theo thực phẩm)
    • 04. Bảng kê thực phẩm (theo ngày)
    • 05. Bảng kê thực phẩm (theo loại thực phẩm)
    • 06. Bảng kê thực phẩm (theo NCC)
    • 07. Bảng kê thực phẩm (theo NCC và loại thực phẩm)
  • briefcase Quản lý kho
    • 01. Nhập kho
    • 02. Xuất kho
    • 03. Thẻ kho
    • 04. Tổng Hợp Thẻ Kho
  • briefcase Báo cáo thống kê
    • 01. In Thực đơn tuần
    • 02. In Tổng hợp dinh dưỡng trong tuần
    • 03. Báo cáo Phòng/Sở Giáo Dục (Áp dụng cho TP.HCM)
  • briefcase Thông tin cố định

THỰC PHẨM TRƯỜNG ĐANG SỬ DỤNG

 

1. Mục đích

Giúp nhà trường thiết lập thực phẩm mà trường đang sử dụng trong quá trình lập thực đơn.

Trong trường hợp, Bạn chưa biết nên xác định các thông tin cho nhóm trẻ này như thế nào cho đúng. Vui lòng liên hệ số tổng đài chăm sóc khách hàng 028.7308.5588 để được hỗ trợ nhé!

2. Cách thực hiện

2.1 Thêm mới thực phẩm trường

- Để thêm mới thực phẩm trường, bạn chọn menu Danh mục . Thực phẩm trường đang sử dụng màn hình sẽ xuất hiện giao diện như hình bên dưới:

.

- Tiếp theo, bạn nhấn vào nút , trên màn hình sẽ xuất hiện hộp thoại như hình bên dưới:

.

- Bạn lần lượt nhập các thông tin thêm thực phầm mới bao gồm :

  1. Thông tin chung : 

    + Chọn lựa “Tên thực phẩm” từ kho thư viện thực phẩm chung.
    + Chỉnh sửa “Tên trường tự đặt” theo tên gọi thực phẩm mà trường thường hay sử dụng.
    + Chọn “Đơn vị tính” tương ứng với loại thực phẩm.
    + Chọn “Nhà cung cấp” thực phẩm.
    + Chọn loại “Bao bì” tương ứng.
    + Chọn “Nhóm thực phẩm” là thực phẩm tươi hay thực phẩm khô.
    + Chọn “Thực phẩm kho”: Nếu nhà trường có nhập thực phẩm và quản lý thực phẩm trong kho thì chọn “Có” ngược lại thì chọn “Không”.
    + “Hệ số thải bỏ”: Giữ nguyên nếu là thực phẩm chưa qua chế biến còn nếu thực phẩm đã được nhà cung cấp chế biến sẵn thì sẽ điều chỉnh về thành 0.
    + Nhập “Giá tiền”: Dựa theo báo giá thực phẩm từ nhà cung cấp thực phẩm.

  2. Thông tin đặt hàng tiếp phẩm : Xuất hóa đơn, chứng từ, giấy đăng ký vệ sinh thú y, giấy kiểm dịch, hạn sử dụng, điều kiện bảo quản...

- Sau khi nhập đầy đủ các thông tin, bạn nhấn vào nút để lưu lại các thay đổi

2.2 Tìm kiếm thông tin thực phẩm

- Bạn có thể tìm kiếm thông tin thực phẩm bằng một trong những cách sau:

  1. Tìm theo từng loại thực phẩm.
  2. Tìm theo nhà cung cấp.
  3. Tìm theo tên của thực phẩm có thể nhập tên gọi tắt, tên mặc định hoặc tên đặt theo trường.

- Sau khi nhập đầy đủ các thông tin, bạn nhấn vào nút để tìm kiếm thực phẩm trường

2.3 Chỉnh sửa thực phẩm trường

.

- Để chỉnh sửa một thực phẩm, bạn nhấn vào nút trên dòng tương ứng. Hệ thống sẽ hiển thị hộp thoại tương tự như khi bạn nhấn nút thêm mới. 
- Bạn tiến hành thay đổi các thông tin cần thiết rồi sau đó nhấn vào nút để lưu lại.

2.4 Xóa nhóm trẻ

- Để xóa thực phẩm trường, bạn nhấn vào nút trên dòng tương ứng. Hệ thống sẽ hiển thị hộp thoại thông báo yêu cầu bạn xác nhận trước khi thực hiện.

Lưu ý: Thực phẩm chưa được sử dụng sẽ bị xóa thành công, trong khi nếu đã sử dụng, hệ thống sẽ hiển thị thông báo và không thể xóa.

 

Kho hàng. Bảng thành phẩm thực phẩm.

Chỉ mục trên trang:

Bản quyền © 2022 thuộc về Bão Công Nghệ